🔍
Search:
SỰ THÔNG BÁO
🌟
SỰ THÔNG BÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
공공 기관이 어떤 내용을 공개하여 일반에 널리 알림.
1
SỰ THÔNG BÁO CHUNG:
Việc cơ quan công quyền thông báo rộng rãi và công khai một nội dung nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실을 문서로 알림. 또는 그 문서.
1
SỰ THÔNG BÁO, THÔNG ĐIỆP:
Việc cho biết sự việc nào đó bằng văn bản. Hoặc văn bản đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
많은 사람들에게 어떤 내용을 널리 알림.
1
SỰ THÔNG BÁO, SỰ CÔNG BỐ:
Nội dung thông báo rộng rãi cho nhiều người biết.
-
Danh từ
-
1
사회적으로 중요한 일에 대한 자기의 입장이나 생각을 공개적으로 발표함. 또는 그 입장이나 견해.
1
SỰ THÔNG BÁO, SỰ CÔNG BỐ:
Sự phát biểu công khai suy nghĩ hay lập trường của bản thân về một việc quan trọng mang tính xã hội. Hoặc lập trường hay cái nhìn như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실이나 소식을 글이나 말로 전하여 알림.
1
SỰ THÔNG BÁO, SỰ THÔNG TIN:
Việc truyền và cho biết bằng lời hoặc bài viết, sự thật hay tin tức nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
관청이나 단체에서 어떤 내용을 널리 알림.
1
SỰ THÔNG BÁO, SỰ THÔNG CÁO:
Việc cơ quan hay tổ chức cho biết nội dung nào đó một cách rộng rãi.
-
Danh từ
-
1
급히 알리는 것. 또는 급히 알리는 소식.
1
SỰ CẤP BÁO, SỰ THÔNG BÁO GẤP:
Tin tức hoặc cái gì đó được thông báo gấp.
-
Danh từ
-
1
널리 퍼뜨려 모두 알게 함.
1
SỰ BAN BỐ, SỰ CÔNG BỐ, SỰ THÔNG BÁO:
Sự đưa ra và làm cho tất cả đều biết một cách rộng rãi.
-
Danh từ
-
1
사건이나 소식을 사실과 다르게 잘못 전하여 알려 줌. 또는 그 사건이나 소식.
1
SỰ THÔNG BÁO SAI, BẢN THÔNG BÁO SAI:
Việc cho biết sự kiện hay tin tức sai khác với sự thật. Hoặc sự kiện hay tin tức như vậy.
-
Danh từ
-
1
주로 국가 기관이나 행정 기관 등에서 정한 사항을 글로 써서 사람들에게 널리 알림.
1
SỰ THÔNG CÁO, SỰ THÔNG BÁO, SỰ NIÊM YẾT:
Việc cơ quan nhà nước hay cơ quan hành chánh viết ra nội dung đã quy định và thông báo rộng rãi cho mọi người.
-
☆
Danh từ
-
1
직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령을 내림. 또는 그 명령.
1
SỰ BỔ NHIỆM, SỰ ĐỀ CỬ:
Việc ra mệnh lệnh liên quan đến việc di chuyển công việc, bãi nhiệm hay bổ nhiệm chức vụ hay chức trách. Hay mệnh lệnh đó.
-
2
위험하거나 긴급한 상황에 대한 경보를 내림.
2
SỰ CẢNH BÁO, SỰ THÔNG BÁO:
Việc ra thông báo hay cảnh báo về tình trạng khẩn cấp hay tình trạng nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달함.
1
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN, YÊU CẦU:
Việc truyền đạt mệnh lệnh hay văn thư từ chức vụ hay cơ quan cấp cao tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달함.
2
SỰ THÔNG BÁO, CÔNG VĂN:
Việc cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân nội dung thông báo dưới dạng văn bản.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떠한 사실을 행정 관청에 알림.
1
SỰ KHAI BÁO, VIỆC KHAI BÁO:
Việc báo cho cơ quan hành chính công biết sự việc nào đó.
-
2
승진이나 발령 등의 일을 윗사람에게 알리거나 보고함.
2
SỰ THÔNG BÁO, SỰ BÁO CÁO:
Việc cho biết hay báo cáo cho cấp trên những việc như thăng chức, lệnh điều động...
-
Danh từ
-
2
말이나 글로 알림.
2
SỰ THÔNG BÁO:
Việc cho biết bằng lời nói hay bài viết.
-
3
사물의 이치나 지식, 기술 등을 매우 잘 알거나 능숙하게 잘함.
3
SỰ THÔNG HIỂU, SỰ AM TƯỜNG, SỰ THÔNG THẠO:
Việc làm tốt một cách thuần thục hoặc biết rất rõ những cái như kỹ thuật, tri thức hoặc lô gic của sự vật.